Từ điển Thiều Chửu
偉 - vĩ
① Lạ, lớn, như tú vĩ 秀偉 tuấn tú lạ, vĩ dị 偉異 lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉人.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偉 - vĩ
To lớn — Kì lạ.


雄偉 - hùng vĩ || 偉大 - vĩ đại || 偉氣 - vĩ khí || 偉業 - vĩ nghiệp || 偉人 - vĩ nhân || 偉觀 - vĩ quan || 偉才 - vĩ tài ||